7A Trương Minh Giảng, phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Ưu điểm:
Máng cáp điện inox 304 chống rỉ sét, ăn mòn
Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu
Có thể sử dụng ngoài trời hoặc trong nhà
Máng cáp inox được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO
Sản xuất tại xưởng, giá thành hợp lý
Máng cáp inox 304 là gì | Nó được sử dụng để làm gì
Máng cáp inox 304 có tên gọi bằng tiếng anh là Caple Trunking SS304. Là một hệ thống nâng đỡ, nó được sử dụng để đỡ hoặc lắp đặt và bảo vệ các loại dây, cáp điện,… nhằm đem lại sự gọn gàng, tăng tính thẩm mỹ cho tủ điện, đường dây. Chiều dài, rộng và chiều cao của máng cáp tùy thuộc vào yêu cầu của hệ thống, chẳng hạn như đường dây chính bao gồm nhiều loại cáp điện lớn, thì phải sử dụng loại máng cáp có kích thước đủ lớn để đảm bảo nâng đỡ hoặc lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Máng cáp inox 304 có 2 loại là máng cáp có đục lỗ và máng cáp không đục lỗ. Bộ phận chính của hệ thống máng cáp là thanh cáp dài có hình dạng chữ U và có nắp đậy để bảo vệ dây dẫn cũng như tăng tính thẩm mỹ cho hệ thống. Ngoài ra, hệ thống máng cáp inox còn bao gồm những máng cáp phụ để chuyển hướng (Cút chữ L), các máng cáp ở những giao điểm (Cút nối chữ T, cút nối X).
Máng cáp điện inox 304 được sử dụng nhiều ở nhà máy, dây chuyền sản xuất, tòa nhà, chung cư, cao ốc, các hệ thống tủ phân phối, tủ điều khiển,…
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP ĐIỆN INOX 304
STT | TÊN SẢN PHẨM | Rộng x Cao (W x H) |
ĐVT | MÁNG CÁP INOX 304 | |||
Chiều dài tiêu chuẩn L=2500mm | ĐƠN GIÁ: VNĐ/mét (Theo độ dày tole) | ||||||
Inox 1.0mm | Inox 1.2mm | Inox 1.5mm | Inox 2.0mm | ||||
1 | Máng cáp điện 40x60 | 60x40 | Mét | 115,000 | 138,000 | 163,000 | 218,000 |
2 | Máng cáp điện 50x50 | 50x50 | Mét | 122,000 | 147,000 | 173,000 | 231,000 |
3 | Máng cáp điện 75x50 | 75x50 | Mét | 140,000 | 168,000 | 199,000 | 265,000 |
4 | Máng cáp điện 100x50 | 100x50 | Mét | 158,000 | 190,000 | 224,000 | 299,000 |
5 | Máng cáp điện 100x75 | 100x75 | Mét | 194,000 | 233,000 | 275,000 | 366,000 |
6 | Máng cáp điện 100x100 | 100x100 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
7 | Máng cáp điện 150x50 | 150x50 | Mét | 194,000 | 233,000 | 275,000 | 366,000 |
8 | Máng cáp điện 150x75 | 150x75 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
9 | Máng cáp điện 150x100 | 150x100 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
10 | Máng cáp điện 200x50 | 200x50 | Mét | 229,000 | 275,000 | 325,000 | 433,000 |
11 | Máng cáp điện 200x75 | 200x75 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
12 | Máng cáp điện 200x100 | 200x100 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
13 | Máng cáp điện 250x50 | 250x50 | Mét | 265,000 | 318,000 | 376,000 | 501,000 |
14 | Máng cáp điện 250x75 | 250x75 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
15 | Máng cáp điện 250x100 | 250x100 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
16 | Máng cáp điện 300x50 | 300x50 | Mét | 301,000 | 361,000 | 426,000 | 568,000 |
17 | Máng cáp điện 300x75 | 300x75 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
18 | Máng cáp điện 300x100 | 300x100 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 527,000 |
19 | Máng cáp điện 350x50 | 350x50 | Mét | 337,000 | 404,000 | 477,000 | 636,000 |
20 | Máng cáp điện 350x75 | 350x75 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 703,000 |
21 | Máng cáp điện 350x100 | 350x100 | Mét | 408,000 | 489,000 | 578,000 | 770,000 |
22 | Máng cáp điện 400x50 | 400x50 | Mét | 372,000 | 447,000 | 527,000 | 703,000 |
23 | Máng cáp điện 400x100 | 400x100 | Mét | 444,000 | 532,000 | 628,000 | 838,000 |
24 | Máng cáp điện 400x150 | 400x150 | Mét | 515,000 | 618,000 | 729,000 | 973,000 |
25 | Máng cáp điện 500x50 | 500x50 | Mét | 444,000 | 532,000 | 628,000 | 838,000 |
26 | Máng cáp điện 500x100 | 500x100 | Mét | 515,000 | 618,000 | 729,000 | 973,000 |
27 | Máng cáp điện 500x150 | 500x150 | Mét | 586,000 | 704,000 | 831,000 | 1,107,000 |
28 | Máng cáp điện 600x100 | 600x100 | Mét | 586,000 | 704,000 | 831,000 | 1,107,000 |
29 | Máng cáp điện 600x150 | 600x150 | Mét | 658,000 | 789,000 | 932,000 | 1,242,000 |
30 | Máng cáp điện 600x200 | 600x200 | Mét | 729,000 | 875,000 | 1,033,000 | 1,377,000 |
31 | Máng cáp điện 800x100 | 800x100 | Mét | 729,000 | 875,000 | 1,033,000 | 1,377,000 |
32 | Máng cáp điện 800x150 | 800x150 | Mét | 800,000 | 960,000 | 1,134,000 | 1,512,000 |
33 | Máng cáp điện 800x200 | 800x200 | Mét | 872,000 | 1,046,000 | 1,235,000 | 1,647,000 |
34 | Máng cáp điện 1000x100 | 1000x100 | Mét | 872,000 | 1,046,000 | 1,235,000 | 1,647,000 |
35 | Máng cáp điện 1000x150 | 1000x150 | Mét | 943,000 | 1,132,000 | 1,336,000 | 1,782,000 |
36 | Máng cáp điện 1000x200 | 1000x200 | Mét | 1,015,000 | 1,217,000 | 1,437,000 | 1,916,000 |
(*). Bảng giá có thể thay đổi do giá inox biến động
(*) Ngoài các kích thước trên bảng giá, có thể đặt theo kích thước máng cáp riêng.
Quý khách liên hệ Hotline: 0901 482 582 để được tư vấn báo giá tốt nhất.
Vật liệu: inox 304, ngoài ra còn có các loại máng cáp inox khác như inox 201, 316.
Độ dày: 0.8 mét, 1 mét, 1.2 mét, 1.5 mét, 2 mét, 3 mét
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 mét
Chiều rộng: 50 – 1000mm
Chiều cao: 40 – 200mm
Màu inox: có hoa văn, không có hoa văn.
Những lưu ý khi lắp đặt, thi công máng cáp inox 304
Trước khi lắp đặt, thi công máng điện inox, người thi công phải hiểu rõ nắm rõ những tiêu chuẩn lắp đặt máng cáp điện đặc điểm của hệ thống cần lắp đặt.
Lựa chọn những những loại máng cáp inox tốt, đảm bảo chất lượng, phù hợp với đặt điểm của hệ thống dây điện và môi trường lắp đặt:
Xác định vị trí lắp đặt, cố định máng cáp một cách chắc chắn tại vị trí cần lắp đặt. Điều này vô cùng quan trọng, nhằm đảm bảo khả năng nâng đỡ, cố định hệ thống dây dẫn an toàn và tăng tính thẩm mỹ.
Vì sao nên sử dụng máng cáp inox 304
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máng cáp: máng cáp nhựa, máng cáp nhôm, máng cáp inox,…Nhưng vì sao lại sử dụng máng cáp inox 304 mà không sử dụng các loại máng cáp khác? Chúng tôi sẽ làm rõ vấn đề này ngay tại đây. Mời bạn đọc tiếp tục dõi theo:
Có thế các bạn đã biết, inox 304 là hợp kim được cấu tạo bởi thép và các kim loại khác như niken, mangan, crom với tỉ lệ khác nhau để tạo ra inox 201, 304 hoặc 316. Mỗi loại inox đều có những ưu điểm riêng nhưng nhìn chung chúng đều có các đặc tính chung là độ bền, độ cứng, chống ăn mòn, oxi hóa, chịu nhiệt tốt. Vì thế, máng cáp inox là sự lựa chọn tốt nhất để nâng đỡ, bảo vệ các hệ thống dây điện lớn, dài, các ứng dụng ngoài trời,… Đối với những ứng dụng đơn giản như bảo vệ dây trong các tủ điện nhỏ hoặc là nâng đỡ một vài dây điện trong các công trình dân thì chũng ta có thể sử dụng máng cáp nhựa hoặc máng cáp nhôm để thay thế cho máng cáp inox để tiết kiệm chi phí. Nhưng chúng tôi vẫn khuyến khích các bạn nên sử dụng máng cáp inox 304 để giảm thiểu rủi ro (va đập, giòn, gãy, rỉ sét, ăn mòn…) đến mức thấp nhất.
Lợi ích khi sử dụng máng cáp inox 304
Máng cáp inox 304 là một thiết bị rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho hệ thống dây điện trong công trình của bạn. Nó giúp tiết kiệm đáng kể chi phí bảo dưỡng, chi phí hao tổn nếu không có các dụng cụ bảo vệ, nâng đỡ dây cáp.
Trong các nhà máy, xí nghiệp, chung cư, cao ốc,... Máng cáp điện inox giúp cho hệ thống dây cáp an toàn hơn. Giảm thiểu rủi ro đến mức thấp nhất. Trách các vấn đề về đứt dây do va chạm hay các tác động bên ngoài khác. Điều này không chỉ giúp cho người sử dụng cảm thấy an toàn hơn mà còn tăng tính thẩm mỹ.
Trong các tủ điện: Việc sử dụng máng điện inox làm cho hệ thống dây dẫn rườm rà trong tủ điện trở nên gọn gàng, tinh tế, an toàn. Thao tác lắp đặt thiết bị, bảo dưỡng, sửa chữa cũng trở nên đơn giản hơn. Với kích thước và cấu tạo khá đơn giản, người thi công dễ dàng di chuyển tới vị trí cần lắp đặt, thao tác tiếp theo chỉ cần sử dụng một số dụng cụ hỗ trợ: tua vít, kìm cắt thép, mỏ lết, ốc là có thế lắp đặt máng cáp.
Vì vậy, máng cáp inox 304 là giải pháp thông ming và tối ưu nhất cho các ứng dụng nâng đỡ, lắp đặt, sắp xếp, bảo vệ hệ thống dây cáp điện. Đặc biệt là ứng dụng trong nhà máy, xí nghiệp, các ứng dụng ngoài trời.
Mua máng cáp inox tại đơn vị sản xuất uy tín
Bến Thành – Đơn vị chuyên cung cấp các loại máng cáp inox trên toàn quốc, các sản phẩm ở đây đều được sản xuất theo một quy trình đạt chuẩn. Máng cáp inox có kích thước mẫu mã đa dạng sẽ thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi rất tự hào khi đem lại cho khách hàng của mình những sản phẩm chất lượng nhất với giá xuất xưởng. Bằng tiến độ làm việc hiệu quả và nhanh chóng từ quy trình báo giá đến khâu vận chuyển, Bến Thành đảm bảo sẽ mang sản phẩm đến cho quý khách hàng trong thời gian ngắn nhất!
Thiết bị điện công nghiệp giá tốt
Giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp
Đội ngũ kinh doanh tận tình
Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Báo giá nhanh, giao hàng nhanh
Bảo hành, bảo trì nhanh, uy tín