7A Trương Minh Giảng, phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Ưu điểm:
Dùng cho cuộn coil mạch điện xoay chiều điện áp 200-240V*
Sản xuất tại Nhật Bản
Độ bền cơ học đạt tới 10 triệu lần đóng cắt
Tiêu thụ điện năng thấp
Ít tiếng ồn, cũng không gây nhiễu từ cuộn dây
Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Số lượng |
SHA03-043 |
S-N38 AC200V
Công suất: 15kW, Dòng định mức: 32A, Điện áp điều khiển: 200VAC
|
+
-
|
SHA08-321 |
S-N48 AC200V
Công suất: 15kW, Dòng định mức: 35A, Điện áp điều khiển: 200VAC
|
+
-
|
SHA00-362 |
S-N125 AC200V 2a2b
Công suất: 60kW, Dòng định mức: 120A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-365 |
S-N150 AC200V 2a2b
Công suất: 75kW, Dòng định mức: 150A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-367 |
S-N180 AC200V 2a2b
Công suất: 90kW, Dòng định mức: 180A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-370 |
S-N220 AC200V 2a2b
Công suất: 132kW, Dòng định mức: 250A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-373 |
S-N300 AC200V 2a2b
Công suất: 160kW, Dòng định mức: 300A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-376 |
S-N400 AC200V 2a2b
Công suất: 220kW, Dòng định mức: 400A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-378 |
S-N600 AC200V 2a2b
Công suất: 330kW, Dòng định mức: 630A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-379 |
S-N800 AC200V 2a2b
Công suất: 440kW, Dòng định mức: 800A, Điện áp điều khiển: 200VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA04-880 |
S-N38 AC220V
Công suất: 15kW, Dòng định mức: 32A, Điện áp điều khiển: 220VAC
|
+
-
|
SHA11-883 |
S-N38 AC230V
Công suất: 15kW, Dòng định mức: 32A, Điện áp điều khiển: 230VAC
|
+
-
|
SHA12-702 |
S-N48 AC230V
Công suất: 15kW, Dòng định mức: 35A, Điện áp điều khiển: 230VAC
|
+
-
|
SHA00-363 |
S-N125 AC400V 2a2b
Công suất: 60kW, Dòng định mức: 120A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-090 |
S-N150 AC400V 2a2b
Công suất: 70kW, Dòng định mức: 150A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-368 |
S-N180 AC400V 2a2b
Công suất: 90kW, Dòng định mức: 180A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-371 |
S-N220 AC400V 2a2b
Công suất: 132kW, Dòng định mức: 250A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-374 |
S-N300 AC400V 2a2b
Công suất: 160kW, Dòng định mức: 300A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA00-377 |
S-N400 AC400V 2a2b
Công suất: 220kW, Dòng định mức: 400A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA01-158 |
S-N600 AC400V 2a2b
Công suất: 330kW, Dòng định mức: 630A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA01-163 |
S-N800 AC400V 2a2b
Công suất: 440kW, Dòng định mức: 800A, Điện áp điều khiển: 400VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA01-979 |
S-N125 AC500V 2a2b
Công suất: 60kW, Dòng định mức: 120A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA02-627 |
S-N150 AC500V 2a2b
Công suất: 75kW, Dòng định mức: 150A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA02-994 |
S-N180 AC500V 2a2b
Công suất: 90kW, Dòng định mức: 180A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA01-977 |
S-N220 AC500V 2a2b
Công suất: 132kW, Dòng định mức: 250A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA04-195 |
S-N300 AC500V 2a2b
Công suất: 160kW, Dòng định mức: 300A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA01-978 |
S-N400 AC500V 2a2b
Công suất: 220kW, Dòng định mức: 400A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA05-375 |
S-N600 AC500V 2a2b
Công suất: 330kW, Dòng định mức: 630A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
SHA02-817 |
S-N800 AC500V 2a2b
Công suất: 440kW, Dòng định mức: 800A, Điện áp điều khiển: 500VAC, Tiếp điểm phụ: 2NO-2NC
|
+
-
|
Tham khảo các cấp điện áp điều khiển khác như bảng dưới đây:
Mã | Điện áp định mức (V) |
Coil designation | Rated voltage |
AC100V | 100-127 |
AC200V | 200-240 |
AC300V | 260-300 |
AC400V | 380-440 |
AC500V | 460-550 |
Mitsubishi Electric xuất hiện trên thị trường đầu những năm 20 của thế kỉ trước. Nhờ sự sáng tạo và phát triển đa dạng các sản phẩm của mình, Mitsubishi đã nổi lên như một trong những nhà sản xuất thiết bị đa dạng nhất Nhật Bản vào những năm 1960. Với phương châm sản xuất phát triển gắn liền đảm bảo an toàn, thân thiện với môi trường, Mitsubishi Electric đã khẳng định được tên tuổi của mình và dành trọn niệm tin của khách hàng.
Contactor S-N Mitsubishi (relay motor) là dòng sản phẩm thuộc nhóm thiết bị đóng cắt mạch điện, được dùng trong việc điều khiển đóng ngắt động cơ, bảo vệ quá tải, và đảo chiều. Chất lượng, an toàn thực sự cho người sử dụng. Được trang bị các tính năng hấp dẫn nhằm mang đến một hiệu suất làm việc tối đa.
Vậy contactor S-N Mitsubishi mang trong mình ưu điểm và đặc điểm nổi bật gì mà lại được người tiêu dùng quan tâm đến vậy? Sau đây chúng tôi mời bạn cùng tìm hiểu rõ hơn về dòng khởi động từ Mitsubishi qua bài viết này nhé.
Contactor S-N Mitsubishi có nhiều ưu điểm vượt trội hơn các dòng contactor tương tự đến từ các thương hiệu khác trên thị trường:
Contactor S-N Mitsubishi có tính năng điều khiển hệ thống điện, hệ thống chiếu sáng, điều khiển đóng ngắt động cơ, bảo vệ quá tải, và đảo chiều.
Trong công nghiệp: Khởi động từ (contactor) S-N Mitsubishi ứng dụng để điều khiển, vận hành máy kéo, quạt công nghiệp, máy bơm nước, động cơ, các thiết bị điện,…
Ứng dụng trong quá trình đóng gói sản phẩm, băng tải, điểu khiển vận hành các động cơ hay thiết bị điện
Thiết bị điện công nghiệp giá tốt
Giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp
Đội ngũ kinh doanh tận tình
Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Báo giá nhanh, giao hàng nhanh
Bảo hành, bảo trì nhanh, uy tín