7A Trương Minh Giảng, phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Ưu điểm:
Đầu cosse pin gồm cosse pin rỗng, pin đặc, pin dẹp
Sử dụng cho tiết diện dây từ 0.5mm2 - 70mm2
Thông số tiêu chuẩn đáp ứng cho mọi công trình
Có nhiều màu sắc, khả năng truyền tải tối đa
Giải pháp kinh tế tiết kiệm cho công trình
Mã sản phẩm | Quy cách phổ biến | Số lượng |
LT 050 |
Cos pin rỗng LT050
Tiết diện dây sử dụng: 0.5mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 075 |
Cos pin rỗng LT075
Tiết diện dây sử dụng: 0.75mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 100 |
Cos pin rỗng LT100
Tiết diện dây sử dụng: 1.0mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 150 |
Cos pin rỗng LT150
Tiết diện dây sử dụng: 1.5mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 250 |
Cos pin rỗng LT250
Tiết diện dây sử dụng: 2.5mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 400 |
Cos pin rỗng LT400
Tiết diện dây sử dụng: 4.0mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 600 |
Cos pin rỗng LT600
Tiết diện dây sử dụng: 6.0mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 10 |
Cos pin rỗng LT10
Tiết diện dây sử dụng: 10mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 16 |
Cos pin rỗng LT16
Tiết diện dây sử dụng: 16mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 25 |
Cos pin rỗng LT25
Tiết diện dây sử dụng: 25mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 35 |
Cos pin rỗng LT35
Tiết diện dây sử dụng: 35mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 50 |
Cos pin rỗng LT50
Tiết diện dây sử dụng: 50mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
LT 70 |
Cos pin rỗng LT70
Tiết diện dây sử dụng: 70mm2; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
PTV1.25 (PIN 1.25-13) |
Cos pin đặc PTV1.25
Tiết diện dây sử dụng: 0.5~1.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 13mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
PTV2 ( PIN 2.0-13 ) |
Cos pin đặc PTV2
Tiết diện dây sử dụng: 1.5~2.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 13mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
PTV5.5 ( PIN 5.5-13 ) |
Cos pin đặc PTV5.5
Tiết diện dây sử dụng: 4~6 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 13mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV1-10 (PIN 1.25F-10) |
Cos pin dẹp DBV1-10
Tiết diện dây sử dụng: 0.5~1.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 10mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV1-14 (PIN 1.250F-14) |
Cos pin dẹp DBV1-14
Tiết diện dây sử dụng: 0.5~1.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 14mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV1-18 (PIN 1.25F-18) |
Cos pin dẹp DBV1-18
Tiết diện dây sử dụng: 0.5~1.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 18mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV2–10 (PIN 2F -10) |
Cos pin dẹp DBV2–10
Tiết diện dây sử dụng: 1.5~2.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 10mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV2–14 (PIN2F–14) |
Cos pin dẹp DBV2–14
Tiết diện dây sử dụng: 1.5~2.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 14mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV2-18 (PIN2F–18) |
Cos pin dẹp DBV2–18
Tiết diện dây sử dụng: 1.5~2.5 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 18mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV5 -10 (PIN5F–10) |
Cos pin dẹp DBV5–10
Tiết diện dây sử dụng: 4~6 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 10mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV5–14 (PIN 5F-14) |
Cos pin dẹp DBV5–14
Tiết diện dây sử dụng: 4~6 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 14mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
DBV5–18 (PIN 5F–18) |
Cos pin dẹp DBV5–18
Tiết diện dây sử dụng: 4~6 mm2; Chiều dài pin tiếp xúc: 18mm; Chất liệu: Đồng thau; Màu: Xanh - đỏ- vàng - đen; Quy cách: 100 cái/bịch
|
+
-
|
Đầu cosse điện là gì?
Đầu cốt (cos) còn có tên gọi khác trong tiếng anh là cosse hoặc Terminal Pug. Là linh kiện có chức năng kết nối, tăng khả năng truyền tải, dẫn điện giữa các cáp điện và cáp điện, giữa cáp điện và thiết bị.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại đầu cosse điện, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, hình dạng, chất liệu tạo thành:
Phân loại theo hình dạng: Đầu cos được chia theo hình dáng thì rất đa dạng, có một đặc điểm chung là chúng đều có 1 đầu được bấm chặt vào cáp điện, đầu còn lại bao gồm các loại khác nhau như: Đầu cos tròn, đầu cos chỉa, đầu cos pin, cos gim,…
Phân loại theo chất liệu: Đầu cos được chia làm 3 loại chính: cos đồng, cos nhôm, đầu cos đồng pha nhôm.
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn dòng đầu cos pin, 1 dòng đầu cos được sử dụng khá phổ biến, từ những thiết bị, công trình nhỏ đến những thiết bị có công suất lớn, các công trình công nghiệp.
Đầu cos pin bao gồm các loại:
Đầu cosse pin dẹp là dòng có đầu cắm dẹp, đầu kẹp cáp điện có loại trần và loại bọc nhựa. Các đầu bọc nhựa có đủ 3 màu xanh-đỏ-vàng. Nó có kích thước đa dạng, phù hợp với hầu hết các cáp điện dùng trong các tủ phân phối cũng như các dây nối điện trong dân dụng.
Bảng giá đầu cosse Pin dẹp
ĐẦU COS PIN DẸP | ĐVT/BỊCH | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
DBV1-10 (PIN 1.25F-10) | Bịch | 22,000 |
DBV1-14 (PIN 1.250F-14) | Bịch | 30,800 |
DBV1-18 (PIN 1.25F-18) | Bịch | 35,200 |
DBV2 – 10 ( PIN 2F -10) | Bịch | 24,200 |
DBV2–14 (PIN2F–14) | Bịch | 33,000 |
DBV2-18 (PIN2F–18) | Bịch | 37,400 |
DBV5 -10(PIN5F–10) | Bịch | 42,900 |
DBV5 – 14 ( PIN 5F -14) | Bịch | 63,800 |
DBV5 – 18 ( PIN 5F – 18) | Bịch | 74,800 |
Đầu cos pin rỗng: cũng như những loại đầu cos khác, đầu cos pin rỗng có 1 đầu kẹp cáp điện nhưng đầu kia là một ống rỗng có kích thước đa dạng. phù hợp với tất cả các cáp điện sử dụng trong các tủ điều khiển, tủ điện và các dây dẫn điện trong gia đình. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá của đầu cos pin rỗng để quý khách dễ dàng lựa chọn được 1 sản phẩm ưng ý, phù hợp với ứng dụng của mình.
Bảng giá đầu cosse Pin rỗng
ĐẦU COS PIN RỖNG | ĐVT/BỊCH | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
LT 050 | Bịch | 9,700 |
LT 075 | Bịch | 10,900 |
LT 100 | Bịch | 12,100 |
LT 150 | Bịch | 14,600 |
LT 250 | Bịch | 15,800 |
LT 400 | Bịch | 18,200 |
LT 600 | Bịch | 24,200 |
LT 10 | Bịch | 31,500 |
LT 16 | Bịch | 43,600 |
LT 25 | Bịch | 1,700 |
LT 35 | Bịch | 2,000 |
LT 50 | Bịch | 3,300 |
LT 70 | Bịch | 4,700 |
Đầu cos pin đặc: được sử dụng phổ biến trong các tủ điện, các công trình dân dụng, tiện lợi, dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng giá đầu cosse Pin đặc
ĐẦU COS PIN ĐẶC | ĐVT/BỊCH | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
PTV1.25 (PIN 1.25-13) | Bịch | 30,800 |
PTV2 ( PIN 2.0-13 ) | Bịch | 34,100 |
PTV5.5 ( PIN 5.5-13 ) | Bịch | 60,500 |
Xem bảng giá đầu cosse đầy đủ tại đây: Bảng giá đầu cosse đồng
Trong ngành điện phải hết sức chú ý đến các mối bởi vì khi mối nối lỏng lẻo, không tiếp xúc tốt thì sẽ tạo ra điện tở tiếp xúc lớn, tải điện kém dẫn tới ngay tại mối nối sẽ sinh ra nhiệt cao. Điều đó dễ dẫn đến chạm chập, quá nhiệt, cháy nổ làm hư hỏng cáp điện, các khí cụ điện, nghiêm trọng hơn nữa nó có thể gây hư hỏng phụ tải (máy móc, thiết bị). Vì vậy, hãy sử dụng đầu cosse để tránh những rủi ro không đáng có như trên.
Ứng dụng của các loại đầu cosse pin
Đầu cosse pin được ứng dụng trong các tủ điện, nối cáp điện,… sử dụng phổ biến trong các lưới điện có nhiều phụ tải.
Liên hệ mua hàng
Hiện nay, Bến Thành là một đại lý phân phối trực tiếp các loại đầu cosse pin chất lượng cao với giá thành rẻ. Với đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm, nhân viên kinh doanh nhanh nhẹn, bộ phận bán hàng niềm nở đảm bảo bạn sẽ hài lòng với tác phong làm việc tại đây. Vậy nên hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá ngay nhé.
Bến Thành xin chân thành cảm ơn quý khách!
Thiết bị điện công nghiệp giá tốt
Giải pháp kỹ thuật chuyên nghiệp
Đội ngũ kinh doanh tận tình
Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Báo giá nhanh, giao hàng nhanh
Bảo hành, bảo trì nhanh, uy tín